METRE
mét Đơn vị chiều dãi trong hệ mét, do Viện Hàn lâm Pháp đưa vào dùng nãm 1791. Ban đầu, nó được định nghĩa là ĩ X 10' 7 của khoảng cách tỉí cực bác đến đường xích đạo Trái đất đo theo đường kinh tuyến đi qua Paris; sau đó được định nghĩa lại theo bước sóng ánh sáng ở một tàn số riêng. 1 m = 39, 37 in. Xem thêm SI units