Việt
đo
đo đạc
đo lưồng
phân rõ ranh giói
vạch rõ địa giói
Đức
messen
messen /vt/
1. đo, đo đạc, đo lưồng; 2. phân rõ ranh giói, vạch rõ địa giói; j-n mit den Blicken messen trừng trừng nhìn ai từ đầu đến chân; sich [einander] mit den Áugen - đo nhau bằng mắt, ưóc lượng nhau;