TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm thích ứng

làm thích ứng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khớp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tra vào

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

lắp vào

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

làm hòa hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hài hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thích nghi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho hài hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm thích ứng

 match

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

match

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

matched

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ada

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

làm thích ứng

anpassen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angepaßt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vereinen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Anpassung eines Stoßdämpfers an unterschiedliche Beladungszustände eines Fahrzeuges ist mit diesen Dämpfern möglich.

Với bộ giảm chấn này có thể làm thích ứng độ giảm chấn cho các tình trạng xe có tải khác nhau.

Durch die Anzahl und Länge der Nuten, sowie deren Höhenversatz zueinander lässt sich die Dämpfungskraft nicht nur an die Last anpassen, sondern auch an unterschiedliche Federungssysteme.

Với số lượng và độ dài của rãnh cũng như sự chênh lệch vị trí cao thấp giữa các rãnh với nhau, người ta có thể làm thích ứng lực giảm chấn không những đối với tải mà còn đối với các hệ thống đàn hồi (treo) khác nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihre Auffassungen sind kaum mitei nander zu vereinen

các quan điềm của họ hầu như không thể thống nhất với nhau.

die Renten wurden angepasst

các khoản tiền hưu trí phâi được điều chỉnh thích hạp (với giá cả hiện thời).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vereinen /(sw. V.; hat) (geh.)/

làm hòa hợp; làm hài hòa; làm thích ứng;

các quan điềm của họ hầu như không thể thống nhất với nhau. : ihre Auffassungen sind kaum mitei nander zu vereinen

anpassen /(sw. V.; hat)/

làm thích ứng; làm thích nghi; làm cho hài hòa;

các khoản tiền hưu trí phâi được điều chỉnh thích hạp (với giá cả hiện thời). : die Renten wurden angepasst

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

ada

Làm thích ứng, tra vào, lắp vào

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anpassen /vt/TV/

[EN] match

[VI] làm thích ứng

anpassen /vt/VT&RĐ/

[EN] match

[VI] làm thích ứng

angepaßt /adj/V_LÝ/

[EN] matched

[VI] (được) làm khớp, làm thích ứng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 match

làm thích ứng