TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm hài hòa

làm hài hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm cân đốì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hòa hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thích ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Điều hòa hóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm nhất trí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm dung hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sống chung.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

làm hài hòa

harmonization

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

làm hài hòa

harmonisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vereinen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihre Auffassungen sind kaum mitei nander zu vereinen

các quan điềm của họ hầu như không thể thống nhất với nhau.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

harmonization

Điều hòa hóa, làm hài hòa, làm nhất trí, làm dung hợp, sống chung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

harmonisieren /(sw. V.; hat)/

làm hài hòa; làm cân đốì; điều hòa;

vereinen /(sw. V.; hat) (geh.)/

làm hòa hợp; làm hài hòa; làm thích ứng;

các quan điềm của họ hầu như không thể thống nhất với nhau. : ihre Auffassungen sind kaum mitei nander zu vereinen