Việt
sống chung
cộng sinh
Đồng cư
1. Đoàn thể
hội
đoàn khế . 2. Tình hữu nghị
giao hảo
khế nghị
quan hệ đồng bạn
tương giao
hiệp lực.
quen dần
quen
quen nhau
chung sống .
Anh
symbiotic
cohabitation
fellowship
Đức
zusanunenleben
Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber Schneewittchen über den BergenBei den sieben ZwergenIst noch tausendmal schöner als Ihr.
Thưa hoàng hậu, Ở đây bà đẹp tuyệt trần, nhưng còn Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn,Nàng ta ở khuất núi non,Nơi nhà của bảy chú lùn sống chung.
Solche Lebensgemeinschaften sind Biozönosen.
Những cộng đồng sống chung như vậy được gọi là quần xã sinh thái.
Steht dabei der gegenseitige Nutzen im Vordergrund, bezeichnet man das als Symbiose.
Cuộc sống chung mà hai bên cùng có lợi người ta gọi là cộng sinh.
In vielen Fällen leben Mikroorganismen mit anderen Lebewesen in enger Gesellschaft.
Trong nhiều trường hợp vi sinh vật sống chung với các sinh vật khác ở cùng một môi trường.
Man findet sie daher praktisch in allen Lebensräumen wie Boden, Wasser und Luft, sowie vergesellschaftet mit anderen Lebewesen (Tabelle 1).
Vì vậy trên nguyên tắc người ta tìm thấy chúng ở khắp nơi như đất, nước và không khí cũng như những nơi chúng cùng sống chung với các sinh vật khác. (Bảng 1)
quen dần, quen, quen nhau, sống chung, chung sống (mit ịmdm: vói ai).
Đồng cư, sống chung
1. Đoàn thể, hội, đoàn khế [là đoàn thể rèn luyện theo giới răn yêu thương của Đức Kitô]. 2. Tình hữu nghị, giao hảo, khế nghị, quan hệ đồng bạn, tương giao, sống chung, hiệp lực.
symbiotic /y học/
cộng sinh, sống chung