Việt
Khế Nghị
1. Đoàn thể
hội
đoàn khế . 2. Tình hữu nghị
giao hảo
khế nghị
quan hệ đồng bạn
tương giao
sống chung
hiệp lực.
Anh
fellowship
1. Đoàn thể, hội, đoàn khế [là đoàn thể rèn luyện theo giới răn yêu thương của Đức Kitô]. 2. Tình hữu nghị, giao hảo, khế nghị, quan hệ đồng bạn, tương giao, sống chung, hiệp lực.
Khế: như chữ Khế hữu, Nghị: tình giao kết với nhau. Tình khế nghị, nghĩa giao du. Nhị Ðộ Mai