TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sống chung

sống chung

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cộng sinh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đồng cư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Đoàn thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đoàn khế . 2. Tình hữu nghị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giao hảo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khế nghị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quan hệ đồng bạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tương giao

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiệp lực.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quen dần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung sống .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sống chung

 symbiotic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cohabitation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fellowship

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

sống chung

zusanunenleben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber Schneewittchen über den BergenBei den sieben ZwergenIst noch tausendmal schöner als Ihr.

Thưa hoàng hậu, Ở đây bà đẹp tuyệt trần, nhưng còn Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn,Nàng ta ở khuất núi non,Nơi nhà của bảy chú lùn sống chung.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Solche Lebensgemeinschaften sind Biozönosen.

Những cộng đồng sống chung như vậy được gọi là quần xã sinh thái.

Steht dabei der gegenseitige Nutzen im Vordergrund, bezeichnet man das als Symbiose.

Cuộc sống chung mà hai bên cùng có lợi người ta gọi là cộng sinh.

In vielen Fällen leben Mikroorganismen mit anderen Lebewesen in enger Gesellschaft.

Trong nhiều trường hợp vi sinh vật sống chung với các sinh vật khác ở cùng một môi trường.

Man findet sie daher praktisch in allen Lebensräumen wie Boden, Wasser und Luft, sowie vergesellschaftet mit anderen Lebewesen (Tabelle 1).

Vì vậy trên nguyên tắc người ta tìm thấy chúng ở khắp nơi như đất, nước và không khí cũng như những nơi chúng cùng sống chung với các sinh vật khác. (Bảng 1)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusanunenleben

quen dần, quen, quen nhau, sống chung, chung sống (mit ịmdm: vói ai).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cohabitation

Đồng cư, sống chung

fellowship

1. Đoàn thể, hội, đoàn khế [là đoàn thể rèn luyện theo giới răn yêu thương của Đức Kitô]. 2. Tình hữu nghị, giao hảo, khế nghị, quan hệ đồng bạn, tương giao, sống chung, hiệp lực.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 symbiotic /y học/

cộng sinh, sống chung