TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fellowship

Đào tạo theo học bổng. Hence

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

1. Đoàn thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đoàn khế . 2. Tình hữu nghị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giao hảo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khế nghị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quan hệ đồng bạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tương giao

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sống chung

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiệp lực.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sự thông công.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Tương giao.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Học bổng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

fellowship

Fellowship

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

scholarship

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

grant

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

bursary

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
fellowship :

fellowship :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

fellowship

Stipendium

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

fellowship

Bourse

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

scholarship,grant,fellowship,bursary

[DE] Stipendium

[EN] scholarship, grant, fellowship, bursary

[FR] Bourse

[VI] Học bổng

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Fellowship

Sự thông công.

Fellowship

Tương giao.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

fellowship :

(LHQ) học bổng nghiên cứu hay tu nghiệp.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fellowship

1. Đoàn thể, hội, đoàn khế [là đoàn thể rèn luyện theo giới răn yêu thương của Đức Kitô]. 2. Tình hữu nghị, giao hảo, khế nghị, quan hệ đồng bạn, tương giao, sống chung, hiệp lực.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Fellowship

[VI] (n) Đào tạo theo học bổng. Hence,

[EN]