TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ada

Làm thích ứng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tra vào

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

lắp vào

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

ada

Ada

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ada

Programmiersprache "ADA"

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ada

Ada

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ada /IT-TECH/

[DE] Programmiersprache " ADA"

[EN] Ada

[FR] Ada

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

ada

Làm thích ứng, tra vào, lắp vào

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

Ada

ngôn ngữ Ada Ngôn ngữ máy típh được Bộ quốc phòng Mỹ chọn đề hỗ trợ cho sự phát triền các hệ được nhúng và sử dụng ngôn ngữ Pascal làm cơ sờ đề đáp ứng các yêu cầu về dộ tin cậy và hiệu quả do những hệ đó đòi hỏi. Xuất hiện vào cuối những năm Ị970 và , dự định là ngôn ngữ căn bản đề phát triền phần mềm của DQD. Ada, gọi theo tôn Augusta Ada Byron, nữ bá tước Lovelace, là người đi tiên phong trong lĩnh vực máy tính, xuất phát từ ngôn ngữ Pascal nhưng cọ những mờ rộng .cặn bản về ngữ nghĩa và cú pháp, bao gồm thực hiện tương tranh các nhiệm vụ, quá tải cùa các toán tử và các mođun. Bộ biên dịch có thề được gọi là bộ biên dịch Ada chi khi nó trải qua dăy kiềm tra hơp lệ.