TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

may cho vừa với ai

làm cho vừa vặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

may cho vừa với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

may cho vừa với ai

anpassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. einen Anzug anpassen

sửa bộ quần áo cho vừa với ai

Türrahmen und Türen müssen einander angepasst werden

các khung cứa và cánh cửa phải được làm cho vừa khớp với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anpassen /(sw. V.; hat)/

làm cho vừa vặn; may (sửa) cho vừa với ai;

sửa bộ quần áo cho vừa với ai : jmdm. einen Anzug anpassen các khung cứa và cánh cửa phải được làm cho vừa khớp với nhau. : Türrahmen und Türen müssen einander angepasst werden