anpassen /(sw. V.; hat)/
làm cho vừa vặn;
may (sửa) cho vừa với ai;
sửa bộ quần áo cho vừa với ai : jmdm. einen Anzug anpassen các khung cứa và cánh cửa phải được làm cho vừa khớp với nhau. : Türrahmen und Türen müssen einander angepasst werden
abpassen /(sw. V.; hat)/
(veraltend) sửa cho đứng;
làm cho đứng;
làm cho vừa vặn;