ausnutzen /(sw. V.; hat)/
tận dụng (ganz nutzen);
eine Gelegenheit ausnutzen : tận dụng một cơ hội.
ausnutzen /(sw. V.; hat)/
lợi dụng (chức vụ, vị trí ) để phục vụ cho mục đích riêng (Vorteil ziehen);
ausnutzen /(sw. V.; hat)/
khai thác;
bóc lột;
lợi dụng (rücksichtslos benutzen);
er hat seine Freunde immer ausgenützt : nó luôn lợi dụng bạn bè.