Việt
dưng
Đức
fremd
nicht verwandt
Brücken werden bis zur Flußmitte vorgetrieben und hören dann abrupt auf.
Những cây cầu xây đến giữa sông bỗng dưng khựng lại .
Er liebt sie sehr, hatte aber bereits ein niederschmetterndes Erlebnis mit einer Frau, die ihn unerwartet verließ, und so hat er Angst vor der Liebe.
Chàng yêu nàng tha thiết, nhưng bởi từng bị một người đàn bà khác bỗng dưng bỏ rơi khiến chàng đâm ra sợ hãi trước tình yêu.
Bridges thrust halfway over rivers and then abruptly stop.
Những cây cầu xây đến giữa sông bỗng dưng khựng lại.
He loves her desperately, but he has already been crushed by a woman who left him without warning, and he is frightened of love.
These passages take place indifferently, mechanically, like the back-and-forth swing of a pendulum, like a chess game in which each move is forced.
Mọi sự thay đổi này diễn ra dửng dưng, máy móc, như nhịp đánh xuống của con lắc, như ván cờ vua bó buộc phải đi một bước.
1) fremd (a), nicht verwandt (a); người dưng fremder Mensch m;
2) (nhàn dỗi) untätig (a), müßig (a), faul (a); ăn dưng ngòi rồi untätig (a), faul (a), müßig (a);
3) (thông thường)
- 1 tt. 1. Không có họ với mình: Người dưng nước lã (tng) 2. Không bận rộn: Ngày dưng không bận như ngày mùa. // trgt. Rỗi rãi: Ăn dưng ngồi rồi (tng); Dạo này ở dưng cũng buồn.< br> - 2 đgt. (biến âm của dâng) 1. Đưa lên cấp trên một cách cung kính: Dưng lễ vật 2. Nói nước lên cao: Mưa nhiều, nước sông đã dưng lên.