TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khí lực

khí lực

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự mạnh mẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Cấu kiện kẹp hỗ trợ

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

1. Lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lực lượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức bền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiên cường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cường độ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiên cố 2. Thiên sứ dũng lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

khí lực

auxiliary pneumatic fixtures

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

strenght

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

khí lực

Körperkraft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

physische Kraft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schwungbringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hilfsspannelemente

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

pneumatische

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Innenmischer (Prinzip) Der pneumatisch oder hydraulisch betätigte Stempel kann va-riable Drücke zwischen 2 bar bis 12 bar auf das Mischgut ausüben.

Chày dập hoạt động bằng khí lực hay thủy lực có thể tạo nên áp suất thay đổi từ 2 barđến 12 bar lên vật liệu trộn.

Hierzu wird die Bahn zwischen eine wassergekühlte Stahlwalze und eine Gummiwalze hindurch geführt, die pneumatisch oder hydraulisch gegeneinander gepresst werden.

nên băng được dẫn xuyên qua giữa trục lăn thép được làm nguội bằng nước và trục lăn cao su. Hai trục lăn này được ép sát vào nhau bằng khí lực hoặc thủy lực.

Vor allem in der Pneumatik (Lehre vom Verhalten der Gase, insbesondere der Luft) misst manin der Regel die Abweichung zum Luftdruck als so genannten Überdruck oder Unterdruck (Vakuum).

Đặc biệt trong môn khí lực học (môn học về tính chất của khí, nhất là không khí), sự sai lệch so với áp suất không khí được gọi là áp suất trên (dư) hoặc áp suất dưới (thiếu) (chân không).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bis ca. 1000 bar, Pneumatik bis 14000 bar

Đến khoảng 1000 bar, với khí lực đến 14000 bar

Gasund Wasserleitungen, Hydraulik, Pneumatik, Messtechnik

Cho các ống ga và ống nước, thủy lực, khí lực, kỹ thuật đo lường

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

strenght

1. Lực, lực lượng, khí lực, sức lực, sức bền, kiên cường, cường độ, kiên cố 2. Thiên sứ dũng lực

Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Hilfsspannelemente,pneumatische

[EN] auxiliary pneumatic fixtures

[VI] Cấu kiện kẹp hỗ trợ, khí lực

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwungbringen /(ugs.)/

(o Pl ) khí lực; sự mạnh mẽ;

Từ điển tiếng việt

khí lực

- d. Sức mạnh cơ thể và tinh thần của con người. Khí lực dồi dào.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khí lực

Körperkraft f, physische Kraft f