Mächte /(o. PI.) sức lực, sức mạnh (Kraft, Stärke). 2. (o. PI.) khả năng, năng lực; alles, was in seiner Macht steht, tun/
thế lực;
Mächtigkeit /die; -, -en/
(o Pl ) thế lực;
năng lượng;
sức mạnh;
Einfluss /der; -es, Einflüsse/
uy tín;
thanh thế;
thế lực (Ansehen, Geltung);
một người đàn ông có thế lực lớn. : ein Mann von großem Einfluss
Mächte /(o. PI.) sức lực, sức mạnh (Kraft, Stärke). 2. (o. PI.) khả năng, năng lực; alles, was in seiner Macht steht, tun/
(o Pl ) quyền hành;
quyền thế;
ảnh hưởng;
thế lực (Einfluss);
có ảnh hường dối với người nào. : Macht über jmdn. haben
Gewalt /[ga'valt], die; -, -en/
thế lực;
quyền lực;
quyền hành;
quyền thế;
họ hoàn toàn bị hắn khống chế : sie stehen völlig in seiner Gewalt mất khả năng kiểm soát đối với chiếc xe : die Gewalt über sein Fahrzeug verlieren kiềm chế được, kiểm soát được, chế ngự được (bản thân hay việc gì). : sich, etw. in der Gewalt haben