Mächte /(o. PI.) sức lực, sức mạnh (Kraft, Stärke). 2. (o. PI.) khả năng, năng lực; alles, was in seiner Macht steht, tun/
làm tất cả những gì trong khả năng của minh;
Mächte /(o. PI.) sức lực, sức mạnh (Kraft, Stärke). 2. (o. PI.) khả năng, năng lực; alles, was in seiner Macht steht, tun/
(o Pl ) quyền hành;
quyền thế;
ảnh hưởng;
thế lực (Einfluss);
Macht über jmdn. haben : có ảnh hường dối với người nào.
Mächte /(o. PI.) sức lực, sức mạnh (Kraft, Stärke). 2. (o. PI.) khả năng, năng lực; alles, was in seiner Macht steht, tun/
(o Pl ) quyền lực;
quyền năng;
thế lực bí ẩn (geheimnisvolle Kraft);
Mächte /(o. PI.) sức lực, sức mạnh (Kraft, Stärke). 2. (o. PI.) khả năng, năng lực; alles, was in seiner Macht steht, tun/
(o Pl ) quyền quyết định (Befugnis);
er hat die Macht zu tun, was er will : nó có quyền làm những gỉ nó muốn.
Mächte /(o. PI.) sức lực, sức mạnh (Kraft, Stärke). 2. (o. PI.) khả năng, năng lực; alles, was in seiner Macht steht, tun/
chính thể;
chính quyền;
quyền lực;
quyền binh;
die Macht über nehmen : tiếp quản chính quyền an die/zur Macht gelangen : giành dược chính quyền (Spr.) Macht geht vor Recht : quyền lực mạnh hơn công lý.
Mächte /(o. PI.) sức lực, sức mạnh (Kraft, Stärke). 2. (o. PI.) khả năng, năng lực; alles, was in seiner Macht steht, tun/
cường quốc;
die Krieg führenden Mächte : những cường quốc gây chiến.
Mächte /(o. PI.) sức lực, sức mạnh (Kraft, Stärke). 2. (o. PI.) khả năng, năng lực; alles, was in seiner Macht steht, tun/
thế lực;