Ermächtigung /f =, -en/
toàn quyền, quyền hành, quyền hạn.
Vollmachtf = /-en/
sự] toàn quyền, quyền hành, quyền hạn; giắy ủy nhiệm, giắy ủy quyền; Ịmdm Voll geben ủy nhiệm cho ai;
Bevollmächtigung /f =, -en/
sự] toàn quyền, quyền hành, quyền hạn, durch Bevollmächtigung theo sự ủy nhiệm.
Handlungsvollmacht /f =, -en/
1. toàn quyền, quyền hành, quyền hạn; 2. [sự] toàn quyền buôn bán, ủy thác buôn bán; -
Beauftragung /f =, -en/
sự] giao phó, phó thác, ủy nhiệm, ủy thác, ủy quyền, toàn quyển, quyền hành, quyền hạn.
Legitimierung /f =, -en/
1. [sự] hợp pháp hóa, hợp cách hóa; 2. [sự] chứng nhận ai, nhận thực ai; 3. [sự] toàn quyền, quyền hành, quyền hạn.
Befugnis /í =, -se/
quyền, toàn quyền, quyền hành, quyền hạn, quyển lợi, quyền năng (zuDvề...) ị-m-se einräumen giao toàn quyền cho ai.
Legitimations - schein /m -(e)s,/
1. chúng minh thư, giẩy chứng minh; 2. toàn quyền, quyền hành, quyền hạn, giáy ủy nhiệm, giấy ủy quyền.
Macht /f =, Mächte/
f =, Mächte 1. súc mạnh, lực lượng, súc lực; mit aller - hết súc, tận lực, cật lực, chí chết; die bewaffnete Macht các lực lượng vũ trang; 2. chính quyền, quyền lực, quyền bính, quyền hành; quyền thế, ảnh hưỏng, uy tín, uy thé, thế lực; 3. (chính trị) chính thể, thế lực; die Macht in den Händen giữ chính quyền trong tay; die Macht an sich (A) reißen giành chính quyền; 4., nưóc, quốc gia; die verbündeten Mächte các nưdc đồng minh.
Gewalt /f =, -en/
1. chính quyền, quyền bính, quyền lực, quyền hành, quyền thế; j-n etw. in seine - bekommen chiém, chiếm được; sich in der Gewalt há ben biết tự chủ; 2. [sự] hùng hậu, hùng cưòng, hùng mạnh, lực lượng; höhere Gewalt súc mạnh không gì ngăn cân nổi; mit Gewalt mạnh mẽ, vũ bão; aus aller Gewalt hết sdc, tận lực, cật lực, chí chế; 3. bạo lực, [sự] dùng bạo lực; . [sự] cưông búc, cưỡng bách, cưõng ché, bạo ngược; j-m Gewalt ántun cưõng dâm, cưông hiép, hiếp dâm, hãm hiếp, hiếp; einer Sache (D) Gewalt ántun xuyên tạc, bóp méo (sự thật).