mediator
1. Người trung gian, môi giới, trung nhân, người điều đình, người dàn xếp, vị trọng tài 2. (the Mediator) Đấng trung gian [chỉ Đức Kitô].
mediation
Môi giới, trung gian, hòa giải, điều đình, điều giải, trọng tài, dàn xếp< BR> ~ of Christ Trung bảo Kitô, Đức Kitô là Đấng trung gian, Đấng hòa giải giữa người và Thiên Chúa.
pontifex
1. Người kiến tạo cầu, bắc nhịp, môi giới, trung gian 2. Đức Thánh Cha, Giám mục, Cao tăng< BR> ~ maximus Đại tư tế, Đại Thượng Tế, Tư Tế tối cao, Tư Tế trưởng, Lãnh tụ các tôn giáo
medium
1. Môi giới, môi thể, môi chất, vật trung gian 2. Thuộc trung gian, thuộc trung đẳng, trung dung, trung độ 3. Thông linh gia, người đồng cốt, người lên đồng< BR> ~ in quo (medium in which) Môi giới trong đó làm hai vật tương ngộ.< BR> ~ quo (medium by which)