TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhân lực

nhân lực

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sức người

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lực

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sức

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cường hóa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gia tốc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lực lượng lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sức lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nhân lực

force of manufacturing

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 craft

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 labour force

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 labour power

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 manpower

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

human resources

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

manpower

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

man power

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

force

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

nhân lực

Personalwesen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

menschliche Kräfte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

menschliche Arbeitskraft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Arbeits

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

nhân lực

Les ressources humaines

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Notwendige Kapazitäten im Betrieb für die Bearbeitung des Auftrags abgleichen, z.B. Verfügbarkeit von Ersatzteilen, Ersatzwagen, Personal, Spezialisten, Fremdleistungen.

Xem xét các nguồn lực cần thiết để thực hiện công việc, thí dụ việc cung ứng phụ tùng, xe thay thế, nhân lực, chuyên viên, trợ lực từ bên ngoài.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Handling der Säcke ist allerdings im Vergleich zu den anderen Verpackungsvarianten am personalintensivsten.

Tuy nhiên so với các dạng bao bì khác, việc sử dụng bao bì nhỏ tốn kém nhiều về nhân lực.

Des Weiteren kann der innerbetriebliche Transport der Rohstoffe über Rohrleitungen bis zu jeder einzelnen Verarbeitungsmaschine installiert und somit erhebliche Personalkosten eingespart werden.

Ngoài ra cũng có thể tải vật liệu trong phạm vi nội bộ qua các đường ống dẫn đến từng máy gia công (bằng khí nén) và như thế sẽ giảm được đáng kể chi phí nhân lực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arbeits /kraft, die/

lực lượng lao động; sức lao động; nhân lực;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

manpower

nhân lực (đơn vị công suất, bằng 1/8 mã lực), sức người

man power

sức người, nhân lực

force

lực, sức, cường hóa, gia tốc, nhân lực

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhân lực

menschliche Kräfte f/pl, menschliche Arbeitskraft f

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Nhân lực

[DE] Personalwesen

[EN] human resources

[FR] Les ressources humaines

[VI] Nhân lực

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 craft, labour force, labour power, manpower

nhân lực

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

force of manufacturing

nhân lực