Việt
nhân lực
sức người
lực
sức
cường hóa
gia tốc
lực lượng lao động
sức lao động
Anh
force of manufacturing
craft
labour force
labour power
manpower
human resources
man power
force
Đức
Personalwesen
menschliche Kräfte
menschliche Arbeitskraft
Arbeits
Pháp
Les ressources humaines
v Notwendige Kapazitäten im Betrieb für die Bearbeitung des Auftrags abgleichen, z.B. Verfügbarkeit von Ersatzteilen, Ersatzwagen, Personal, Spezialisten, Fremdleistungen.
Xem xét các nguồn lực cần thiết để thực hiện công việc, thí dụ việc cung ứng phụ tùng, xe thay thế, nhân lực, chuyên viên, trợ lực từ bên ngoài.
Das Handling der Säcke ist allerdings im Vergleich zu den anderen Verpackungsvarianten am personalintensivsten.
Tuy nhiên so với các dạng bao bì khác, việc sử dụng bao bì nhỏ tốn kém nhiều về nhân lực.
Des Weiteren kann der innerbetriebliche Transport der Rohstoffe über Rohrleitungen bis zu jeder einzelnen Verarbeitungsmaschine installiert und somit erhebliche Personalkosten eingespart werden.
Ngoài ra cũng có thể tải vật liệu trong phạm vi nội bộ qua các đường ống dẫn đến từng máy gia công (bằng khí nén) và như thế sẽ giảm được đáng kể chi phí nhân lực.
Arbeits /kraft, die/
lực lượng lao động; sức lao động; nhân lực;
nhân lực (đơn vị công suất, bằng 1/8 mã lực), sức người
sức người, nhân lực
lực, sức, cường hóa, gia tốc, nhân lực
menschliche Kräfte f/pl, menschliche Arbeitskraft f
Nhân lực
[DE] Personalwesen
[EN] human resources
[FR] Les ressources humaines
[VI] Nhân lực
craft, labour force, labour power, manpower