Việt
khí lực
sự mạnh mẽ
Cấu kiện kẹp hỗ trợ
1. Lực
lực lượng
sức lực
sức bền
kiên cường
cường độ
kiên cố 2. Thiên sứ dũng lực
Anh
auxiliary pneumatic fixtures
strenght
Đức
Körperkraft
physische Kraft
Schwungbringen
Hilfsspannelemente
pneumatische
Innenmischer (Prinzip) Der pneumatisch oder hydraulisch betätigte Stempel kann va-riable Drücke zwischen 2 bar bis 12 bar auf das Mischgut ausüben.
Chày dập hoạt động bằng khí lực hay thủy lực có thể tạo nên áp suất thay đổi từ 2 barđến 12 bar lên vật liệu trộn.
Hierzu wird die Bahn zwischen eine wassergekühlte Stahlwalze und eine Gummiwalze hindurch geführt, die pneumatisch oder hydraulisch gegeneinander gepresst werden.
nên băng được dẫn xuyên qua giữa trục lăn thép được làm nguội bằng nước và trục lăn cao su. Hai trục lăn này được ép sát vào nhau bằng khí lực hoặc thủy lực.
Vor allem in der Pneumatik (Lehre vom Verhalten der Gase, insbesondere der Luft) misst manin der Regel die Abweichung zum Luftdruck als so genannten Überdruck oder Unterdruck (Vakuum).
Đặc biệt trong môn khí lực học (môn học về tính chất của khí, nhất là không khí), sự sai lệch so với áp suất không khí được gọi là áp suất trên (dư) hoặc áp suất dưới (thiếu) (chân không).
Bis ca. 1000 bar, Pneumatik bis 14000 bar
Đến khoảng 1000 bar, với khí lực đến 14000 bar
Gasund Wasserleitungen, Hydraulik, Pneumatik, Messtechnik
Cho các ống ga và ống nước, thủy lực, khí lực, kỹ thuật đo lường
1. Lực, lực lượng, khí lực, sức lực, sức bền, kiên cường, cường độ, kiên cố 2. Thiên sứ dũng lực
Hilfsspannelemente,pneumatische
[EN] auxiliary pneumatic fixtures
[VI] Cấu kiện kẹp hỗ trợ, khí lực
Schwungbringen /(ugs.)/
(o Pl ) khí lực; sự mạnh mẽ;
- d. Sức mạnh cơ thể và tinh thần của con người. Khí lực dồi dào.
Körperkraft f, physische Kraft f