TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

representation

sự biểu diễn

 
Từ điển cơ khí-xây dựng
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

biểu tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

sự trình bày

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Hình dung thành biểu tượng

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

Ren

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

trình bày

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Lực

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

mô tả

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

sự thể hiện

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự biểu hiện ~ of ground sự bi ểu hi ện thực đị a

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự thể hiện dáng đất cartographic ~ sự thể hiện trên bản đồ diagrammetric ~ sự biểu hiện bằng biểu đồ graphic ~ sự biểu hiện bằng đồ hoạ map ~ sự biểu hiện trên bản đồ marginal ~ sự trang trí khung bản đồ perspective ~ sự biểu hiện phối cảnh relief ~

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

terrain ~ sự biểu hiện địa hình

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự đại diện

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

1. Sự: tái hiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện tại hóa 2. Đại biểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đại lý 3. Biểu thị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu hiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tượng trưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình ảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quá trình hình thành quan niệm hay t

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu diễn 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Gioăng

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Lực lò xo

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Then hoa

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Hình khía răng cưa

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Kẻ đường gạch bóng

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

bánh răng

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Kết nối ghép nén

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Kết nối gấp nếp

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Bánh xích

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Kết nối dán

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đường cắt

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Kết nối vít / bulông

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Vòng chặn

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Ổ lăn

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đai có răng

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Lỗ tâm

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Hàn nóng chảy và hàn vảy

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

representation

representation

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển cơ khí-xây dựng
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

forces

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

threads

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Sealings

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Springs

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Splines

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Serrations

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Hatchings

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Gearwheels

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Pressed joints

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Seam joints

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Screw threads

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Chain wheels

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Bonded joints

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Intersection line

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Screwed connections

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Retaining rings

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Roller bearings

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Toothed belt

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Center bores

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Welding and soldering

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

representation

Darstellung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Vorstellung

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

Gewinde

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Kräfte

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Vertretung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Repräsentation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Dichtungen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Federn

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Keilwellen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Kerbverzahnungen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Schraffuren

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Zahnräder

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Druckfügeverbindungen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Falzverbindungen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Kettenräder

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Klebeverbindungen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Schnittlinie

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Schraubenverbindungen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Sicherungsringe

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Wälzlager

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Darstellung.

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Zahnriemen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Zentrierbohrungen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Schweißen und Löten

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Pháp

representation

représentation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Dichtungen,Darstellung

[EN] Sealings, representation

[VI] Gioăng (đệm kín), trình bày

Federn,Darstellung

[EN] Springs, representation

[VI] Lực lò xo, trình bày

Keilwellen,Darstellung

[EN] Splines, representation

[VI] Then hoa, trình bày

Kerbverzahnungen,Darstellung

[EN] Serrations, representation

[VI] Hình khía răng cưa, trình bày

Kräfte,Darstellung

[EN] Forces, representation

[VI] Lực, mô tả

Schraffuren,Darstellung

[EN] Hatchings, representation

[VI] Kẻ đường gạch bóng (Đường gạch mặt cắt), trình bày

Zahnräder,Darstellung

[EN] Gearwheels, representation

[VI] bánh răng, Trình bày

Druckfügeverbindungen,Darstellung

[EN] Pressed joints, representation

[VI] Kết nối ghép nén, trình bày

Falzverbindungen,Darstellung

[EN] Seam joints, representation

[VI] Kết nối gấp nếp, trình bày

Gewinde,Darstellung

[EN] Screw threads, representation

[VI] Ren, trình bày

Kettenräder,Darstellung

[EN] Chain wheels, representation

[VI] Bánh xích (đĩa răng), trình bày

Klebeverbindungen,Darstellung

[EN] Bonded joints, representation

[VI] Kết nối dán, trình bày

Schnittlinie,Darstellung

[EN] Intersection line, representation

[VI] Đường cắt (Giao tuyến), Trình bày

Schraubenverbindungen,Darstellung

[EN] Screwed connections, representation

[VI] Kết nối vít / bulông, trình bày

Sicherungsringe,Darstellung

[EN] Retaining rings, representation

[VI] Vòng chặn, Trình bày

Wälzlager,Darstellung.

[EN] Roller bearings, representation

[VI] Ổ lăn, Trình bày

Zahnriemen,Darstellung

[EN] Toothed belt, representation

[VI] Đai có răng, Trình bày

Zentrierbohrungen,Darstellung

[EN] Center bores, representation

[VI] Lỗ tâm (lỗ khoan tâm, lỗ định tâm), trình bày

Schweißen und Löten,Darstellung

[EN] Welding and soldering, representation

[VI] Hàn nóng chảy và hàn vảy, trình bày

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Gewinde,Darstellung

[VI] Ren, trình bày

[EN] threads, representation

Kräfte,Darstellung

[VI] Lực, mô tả

[EN] forces, representation

Từ điển triết học Kant

Biểu tượng, Hình dung thành biểu tượng (sự) [Latinh: repraesentatio; Đức: Vorstellung; Anh: representation]

Xem thêm: Phạm trù, Nhận thức (sự), Khái niệm, Trực quan' , Ý niệm' , Tri giác, Diễn tả (sự), Cảm giác,

Trong PPLTTT, Kant định nghĩa biểu tượng là “những quy định bên trong của tâm thức ta trong mối quan hệ với thời gian lúc này hay lúc khác” (A 197/ B 242). Nhưng định nghĩa có vẻ ngắn gọn này dễ mang lại ấn tượng sai về tầm quan trọng trung tâm của khái niệm về biểu tượng trong triết học phê phán. Vì thế, để có một ý niệm rõ hơn về phạm vi của khái niệm này, ta có thể theo dõi sự phân loại các biểu tượng được giới thiệu sau đó cũng trong PPLTTT. Loại “biểu tượng nói chung” được chia thành những biểu tượng có hoặc không có ý thức. Mặc dù trong các trước tác tiền-phê phán chịu nhiều ảnh hưởng của trường phái Leibniz, Kant thường xuyên bàn về các biểu tượng không có ý thức (ĐLPĐ, tr. 191, 228 - 229), nhưng trong PPLTTT, Kant lại chỉ quan tâm đến các biểu tượng có ý thức, và đề xuất một sự phân chia các biểu tượng có ý thức bao gồm mọi yếu tố của nghiên cứu của ông về nhận thức và kinh nghiệm. Các biểu tượng có ý thức được gọi là các tri giác, các tri giác này lại được chia thành những cảm giác, hay những tri giác “chỉ quan hệ với chủ thể, diễn tả sự biến thái của trạng thái của chủ thể” và “những tri giác [có giá trị] khách quan” hay những nhận thức (PPLTTT A 320/ B 376). Trước đây, Kant đã phê phán quan điểm của trường phái Leibniz, tức quan điểm cho rằng cảm năng là “biểu tượng mù mờ vê các sự vật”; thay vào đó, Kant đã cho rằng cảm năng và các cảm giác của nó là “hiện tượng của cái gì đó, và là phương cách để ta được cái gì đó kích động” (A 44/ B 51). Tri giác chủ quan này “về mọi mặt (toto coelo) đều khác” với tri giác khách quan.

Tri giác khách quan lại được chia thành trực quan và khái niệm; cái trước liên hệ “trực tiếp với đối tượng và có tính riêng lẻ, còn cái sau là gián tiếp, thông qua một đặc điểm có chung trong nhiều đối tượng” (PPLTTT A 320/ B 377). Cả trực quan và khái niệm đều được sản sinh trong một “tác vụ của tính tự khởi”, trong đó trực quan “được mang lại trước mọi tư duy” (B 132); nhưng, trong khi trực quan mang lại một diện trường để trong đó cái đa tạp của trực quan có thể xuất hiện như một biểu tượng, thì chính khái niệm mới là cái tổng hợp các biểu tượng này thành kinh nghiệm và nhận thức. Sự áp dụng một khái niệm vào một trực quan trong phán đoán không gì khác hơn là “biểu tượng của một biểu tượng” về một đối tượng (A 68/ B 93). Quan trọng hơn, cái “Tôi tư duy”, cái cho phép tôi đưa ra phán đoán này, tự nó được mô tả như “một biểu tượng nhất thiết phải có thể đi kèm tất cả mọi biểu tượng khác [của tôi] ” (B 132). Bản thân các khái niệm cũng được phân biệt dựa theo việc chúng là thường nghiệm hoặc thuần túy. Các khái niệm thuần túy hay “các ỷ niệm” như Kant gọi chúng ở đây, hoặc là các phạm trù như Kant gọi chúng ở chỗ khác, được mô tả là có “nguồn gốc phát sinh” của chúng “chỉ từ trong giác tính” (A 320/ B 377). Thêm vào cho những biểu tượng đặc biệt này, còn có lớp các Ý niệm [siêu nghiệm] hay “các khái niệm của lý tính”, chúng là “các Ỷ niệm” vượt ra khỏi khả thể của kinh nghiệm.

Mặc dù biểu tượng có vai trò cốt yếu đối với nghiên cứu của Kant về nhận thức và kinh nghiệm, nhưng lại ít có sự bàn luận minh bạch về cái gì đang được hình dung, bởi ai (hay bởi cái gì), và [được hình dung] bằng cách nào. Trong PPLTTT, Kant dường như gợi ý rằng tâm thức (Gemüt) sở hữu một “năng lực biểu tượng” được sắp đặt một cách thụ động trong “quan năng tiếp nhận những biểu tượng” và một cách chủ động trong “tính tự khởi [trong sự sản sinh] của các khái niệm” (PPLTTT, A 50/ B 74). Bản tính của năng lực biểu tượng này còn phức tạp hon trong PPNLPĐ khi Kant phát biểu rằng “mọi biểu tượng bên trong chúng ta, bất kể chúng là đon thuần cảm tính một cách khách quan hay hoàn toàn có tính trí tuệ, thì đều có thể được nối kết một cách chủ quan với sự thích khoái hay đau đớn, cho dù cả hai có thể không được ta nhận ra” (PPNLPĐ, § 29 [Phần 1, Chưong 1, Quyển 2: “Phân tích pháp vê cái cao cả”] - BVNS, tr. 195). Chúng có hiệu quả này là nhờ chúng có “sự ảnh hưởng lên cảm giác về sự sống”và bởi việc chúng góp phần hoặc là “tạo thuận lợi hoặc là gây trở ngại cho các sức sống [Lebenskräfte]” (sđd). Với điều này, toàn bộ lý thuyết về biểu tượng được đề xuất trong PPLTTT đã được đặt vào bên trong nghiên cứu về sự vui sướng và về triết học của trường phái Epicur về sự sống được phát triển kín đáo trong cuốn PPNLPĐ. Sự nối kết giữa biểu tượng và khoái cảm Cổ thể mà Kant đã ngầm nói đến trong PPNLPĐ có thể giúp giải thích tại sao bản tính của chính biểu tượng, chứ không chỉ bảng phân loại của nó, vẫn chưa được khảo sát một cách tưong xứng trong PPLTTT.

Hoàng Phú Phương dịch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Darstellung /f/M_TÍNH/

[EN] representation

[VI] sự biểu diễn

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

representation /RESEARCH/

[DE] Vertretung

[EN] representation

[FR] représentation

representation /IT-TECH/

[DE] Repräsentation

[EN] representation

[FR] représentation

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

representation

[VI] Biểu tượng; Hình dung thành biểu tượng

[DE] Vorstellung

[EN] representation

Từ điển pháp luật Anh-Việt

representation

(representative) (dt vá tt) : thay mật; đại diện, dại lý, đại bẽn kồt ước có thê được xác định.de bên dối ước quyết định (Xch.false representation, fraudulent repre-.sentation, misrepresentation' ). [BH1 khai trinh cùa người được bào.hiem tầt cà mọi tình huống nhằm.cho phép người bào hiẽm đánh giá.các rùi ro mà y đàm nhận (Xch. con-.tract [BH], concealment [BH].) (dt) representative - (Mỹ) đại biêu, .dãn biêu, đại diện. - the House of representatives - (Mỹ).Viện dân biêu, ha nghi viên. - lawful representative - đại diện pháp.đinh. - legal representative - người thụ ùy, .người đại quyên (pháp định). - personet representative - người chấp.hành di chúc, quàn trị viên tài phán.ve thừa ke. - real representative - người thay mát.có tính cách riêng dôi với tái san bât.dộng sán bao hàm kê sàn. (tt) representative action - Xch. class.action. - commercial representative - dại diện thương mại. - in a representative capacity - dê tin người khác, bằng tư cách dại diện. - representative government - chế độ nghị viện. - representative heir - thừa kê do dại diện. - representative sample - mẫu chào hàng.

Từ điển toán học Anh-Việt

representation

(phép) biểu diễn 

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

representation

1. Sự: tái hiện, hiện tại hóa [qua Phụng Vụ, lễ nghi... mà làm cho việc giao tiếp trong lịch sử giữa Thiên Chúa và con người tái thực hiện] 2. Đại biểu, đại lý 3. Biểu thị, biểu hiện, tượng trưng, biểu tượng, hình ảnh, quá trình hình thành quan niệm hay t

Từ điển tổng quát Anh-Việt

representation

sự biểu diễn

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Representation

(n) sự đại diện

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

representation

sự biểu diễn

representation

sự trình bày

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

representation

sự thể hiện, sự biểu hiện ~ of ground sự bi ểu hi ện thực đị a, sự thể hiện dáng đất cartographic ~ sự thể hiện trên bản đồ diagrammetric ~ sự biểu hiện bằng biểu đồ graphic ~ sự biểu hiện bằng đồ hoạ map ~ sự biểu hiện trên bản đồ marginal ~ sự trang trí khung bản đồ perspective ~ sự biểu hiện phối cảnh relief ~, terrain ~ sự biểu hiện địa hình

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

representation

sự biểu diễn

Từ điển cơ khí-xây dựng

representation /CƠ KHÍ/

sự biểu diễn

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

representation

sự trình bày