TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nạp điện tích

điện tích

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

nạp điện tích

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

tải trọng

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

nạp điện tích

charge

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Zeit, die der Kondensator zum Aufladen bis zur Schaltspannung braucht, nennt man Ansprech- bzw. Anzugverzögerung.

Thời gian để tụ điện nạp điện tích cho đến lúc đạt điện áp cần thiết để đổi mạch gọi là thời gian đáp ứng trễ (trì hoãn).

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

charge

điện tích, nạp điện tích, tải trọng