Umlaufschreiben /n -s, =/
bản, büc] thông tri, thông tư; Umlauf
Anzeigebrief /m -(e)s, -e/
bản, búc] thông tri, thông tú; -
Laufbrief /m -(e)s, -e/
bản, búc] thông tri, thông tU; Lauf
Rundschreiben /n -s, =/
bản, bức] thông tri, thông tư; Rund
zirkular,zirkulär /a/
1. tròn, tròn trĩnh; 2. [thuộc] thông tri, thông tu.
Meldung /í =, -en/
1. [sự, bản] báo tin, thông báo, thông tin, thông tri, giải thích, cáo thị; eine Meldung durchgeben truyền tin túc; 2. (quân sự) [sự, bản] báo cáo; laut Meldung theo thông báo; Meldung erstatten báo cáo.
Durchspruch /m -(e)s, -Sprüche/
sự] thông báo, báo tin, [bản] tin, thông tin, thông báo, thông tri, công bố, công báo.
melden /vt (D/
vt (D, bei D) 1. báo tin, thông báo, thông tin, thông tri, loan báo, đưa tín; ra hiệu, báo hiệu, làm tín hiệu; wen darf ich melden? tôi phải mang báo cho ai; 2. báo cáo;
eröffnen /vt/
1. bắt đầu, mỏ đầu, khai mạc, khánh thành, khai trương, mỏ cửa; dieDiskussion - bắt đầu cuộc thảo luận; einKonto bei einer Bank eröffnen mỏ tài khoản ỏ ngân hành; 2. báo, thông báo, loan báo, thông tri (kế hoạch V.V.);
kommunizieren /I vt/
1. báo, tin, thông báo, thông tin, thông tri, loan báo, báo tin; 2. (tôn giáo) làm rưóc lễ, ban thánh (cho ai); II vi 1. [được] thông báo, thông tin; kommunizierende Röhren (vật lí) bình thông nhau; 2. (tôn giáo) [được] ban thánh thể, rưỏc mình thánh.
RdErl
RúnderlaJ3 thông tri, chỉ thị.