Việt
bei D
báo tin
thông báo
thông tin
thông tri
loan báo
đưa tín
báo cáo
Đức
melden
Ausgabe: Die jeweiligen Aktoren z.B. die Einspritzventile werden vom Steuergerät bestromt.
Xuất: ECU đưa tín hiệu điện điều khiển đến các phần tử chấp hành tương ứng, thí dụ như van phun.
Dieses passt die Öffnungsdauer der Einspritzventile den veränderten Betriebsbedingungen an und bestromt die Ventile für die berechnete Zeitspanne.
Từ đó, ECU hiệu chỉnh thời gian tương ứng mở van phun và đưa tín hiệu điện điều khiển mở các van trong khoảng thời gian này.
Dazu wird er vom Steuergerät durch Puls-Weiten-Modulierte Signale angesteuert, wodurch der Luftkanal mehr oder weniger weit geöffnet wird.
ECU đưa tín hiệu điều khiển dạng điều biến theo độ rộng xung để thay đổi tiết diện lưu thông của đường khí phụ cho phù hợp.
melden /vt (D/
vt (D, bei D) 1. báo tin, thông báo, thông tin, thông tri, loan báo, đưa tín; ra hiệu, báo hiệu, làm tín hiệu; wen darf ich melden? tôi phải mang báo cho ai; 2. báo cáo;