TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đưa tín

bei D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo tin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông báo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông tin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông tri

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loan báo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa tín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo cáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đưa tín

melden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ausgabe: Die jeweiligen Aktoren z.B. die Einspritzventile werden vom Steuergerät bestromt.

Xuất: ECU đưa tín hiệu điện điều khiển đến các phần tử chấp hành tương ứng, thí dụ như van phun.

Dieses passt die Öffnungsdauer der Einspritzventile den veränderten Betriebsbedingungen an und bestromt die Ventile für die berechnete Zeitspanne.

Từ đó, ECU hiệu chỉnh thời gian tương ứng mở van phun và đưa tín hiệu điện điều khiển mở các van trong khoảng thời gian này.

Dazu wird er vom Steuergerät durch Puls-Weiten-Modulierte Signale angesteuert, wodurch der Luftkanal mehr oder weniger weit geöffnet wird.

ECU đưa tín hiệu điều khiển dạng điều biến theo độ rộng xung để thay đổi tiết diện lưu thông của đường khí phụ cho phù hợp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

melden /vt (D/

vt (D, bei D) 1. báo tin, thông báo, thông tin, thông tri, loan báo, đưa tín; ra hiệu, báo hiệu, làm tín hiệu; wen darf ich melden? tôi phải mang báo cho ai; 2. báo cáo;