aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
đội trên đầu;
mang lên;
đeo lên (aufgesetzt haben);
sie hat ihre Brille nicht aufgehabt : cô ấy đã không mang kính.
aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
có nhiệm vụ;
có bài tập (được giao về nhà làm);
haben wir für morgen etwas in Englisch auf? : ngày mai chúng ta có bài tập (về nhà) môn Anh văn không?
aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
được mở;
đã mở ra (geöffnet haben);
wir hatten die Tür auf : chúng ta đã để cửa mở.
aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
cố gắng tháo ra;
cô' gắng mở ra (aufbe kommen haben);
hast du den Koffer noch nicht auf? : anh vẫn chưa mở được va ly ra à?
aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
(cửa hàng, công sở) mở cửa (để mua bán);
có làm việc;
có giao dịch (geöffnet haben);
der Bäcker hat schon ab 7 Uhr auf : hiệu bánh đã mở cửa từ lúc 7 giờ.
aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
(landsch ) đã ăn hết (aufgegessen haben);
er hat sein Brot noch nicht auf : nó chưa ăn hết phần bánh mì của mình.