Việt
mở cửa
có làm việc
có giao dịch
Đức
aufhaben
Anhand der Druckwerte auf der Hochdruckseite und der Niederdruckseite wird erkannt, ob die Klimaanlage einwandfrei arbeitet.
Dựa vào các trị số áp suất ở phía áp suất cao và áp suất thấp, có thể kiểm tra xem hệ thống có làm việc một cách chính xác hay không.
der Bäcker hat schon ab 7 Uhr auf
hiệu bánh đã mở cửa từ lúc 7 giờ.
aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
(cửa hàng, công sở) mở cửa (để mua bán); có làm việc; có giao dịch (geöffnet haben);
hiệu bánh đã mở cửa từ lúc 7 giờ. : der Bäcker hat schon ab 7 Uhr auf