TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đeo lên

đội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đeo lên

đội lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đội trên đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đeo lên

auftun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đeo lên

aufsetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufstoßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufhaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dem Kind eine Mütze aufsetzen

đội mũ cho đứa trẻ

die Brille auf setzen

đeo kinh lên', eine freundliche Miene aufsetzen: làm ra vẻ vui vẻ

ihr Lächeln wirkt aufgesetzt

nụ cười của cô ấy có vẻ gượng gạo.

sie hat ihre Brille nicht aufgehabt

cô ấy đã không mang kính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auftun /(unr. V.; hat)/

(landsch ) đội (mũ, nón, khăn); mang; đeo (kính) lên;

aufsetzen /(sw. V.; hat)/

(kính, mũ v v ) đội lên; đeo lên; mang lên;

đội mũ cho đứa trẻ : dem Kind eine Mütze aufsetzen đeo kinh lên' , eine freundliche Miene aufsetzen: làm ra vẻ vui vẻ : die Brille auf setzen nụ cười của cô ấy có vẻ gượng gạo. : ihr Lächeln wirkt aufgesetzt

aufstoßen /(st. V.)/

(hat) đặt lên; đội lên; đeo lên;

aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

đội trên đầu; mang lên; đeo lên (aufgesetzt haben);

cô ấy đã không mang kính. : sie hat ihre Brille nicht aufgehabt