auftun /(unr. V.; hat)/
(geh , veraltend) mở ra (aufmachen, öffnen);
auftun /(unr. V.; hat)/
(geh ) mở ra;
bật ra (sich öffnen);
die Tür tat sich auf : cánh cửa bật mở ra.
auftun /(unr. V.; hat)/
(geh ) mời;
chào;
đón;
eine neue Welt tat sich ihm auf : một thế giới mới đang mở ra chào đón chàng.
auftun /(unr. V.; hat)/
(landsch ) được khai trương;
được thành lập;
neue Läden haben sich aufgetan : các cửa hiệu mới đã khai trương.
auftun /(unr. V.; hat)/
(ugs ) tình cờ phát hiện ra;
auftun /(unr. V.; hat)/
(ugs ) múc vào đĩa;
đặt vào đĩa;
jmdm. Kartoffeln auftun : múc khoai tây vào đĩa cho ai.
auftun /(unr. V.; hat)/
(landsch ) đội (mũ, nón, khăn);
mang;
đeo (kính) lên;