danh từ o cái hãm, cái phanh, cái thắng
Thiết bị cơ khí, điện động hoặc thuỷ lực dùng để hãm vận tốc của một cơ cấu.
§ to put on beake: hãm
§ apply the brake : đạp phanh
o sự kìm hãm
§ laziness is a brake to progress : thói lười biếng kìm hãm sự tiến bộ
o phanh
§ air brake : phanh hơi
§ band brake : phanh đai, phanh vòng
§ calf-wheel brake : phanh dùng cho tời nâng
§ cantilever brake : phanh kiểu cánh tay đòn
§ clutch brake : phanh ly hợp
§ disc brake : phanh đĩa
§ eddy current brake : phanh từ tính
§ electropneumatic brake : phanh điện khí động
§ emergency brake : phanh khẩn cấp
§ foot brake : phanh chân
§ hydraulic brake : phanh thuỷ lực
§ inside brake : phanh trong
§ lever brake : phanh đòn
§ machanical brake : phanh cơ học
§ post brake : phanh tời lết
§ Prony brake : phanh Prony
§ pump brake : phanh máy bơm
§ toggle brake : phanh hàm; phanh gọng kìm
§ transmission brake : phanh truyền
§ vacuum brake : phanh chân không, hãm bằng cách giảm áp
§ winch brake : phanh xoắn, phanh bện
§ brake band : đai phanh
Đai thép uốn có tác dụng giữ các guốc phanh (guốc hãm) và ép chặt vào trống để tạo ra lực hãm.
§ brake block : guốc phanh, guốc hãm
Bộ phận chịu mòn bằng atbet trên đai phanh. Guốc phanh tạo nên lực hãm.
§ brake fever : sự nóng phanh
Tình trạng tăng nhiệt độ của má phanh khi hãm.
§ brake flange : mặt bích hãm
Mặt trống trên đó đặt đai hãm để tạo ra lực hãm.
§ brake horsepower : công suất hãm
Công suất thực ở đầu ra của một động cơ. Mã lực khi phanh
§ brake lever : đòn hãm
Đòn ở thiết bị khoan dùng để điều khiển phanh tời khoan.
§ brake lining : lớp lót hãm
Chuỗi guốc hãm trên đai phanh được thít chặt quanh trống để tạo ra ma sát và sinh ra lực hãm.
§ brake rider : người hay phanh
Thợ khoan hay dùng phanh một cách quá mức.
§ brake rim : vành phanh
Bề mặt trống trên đó có lắp đai phanh để tạo nên lực hãm.
§ brake shoe : guốc phanh, guốc hãm
Vật chịu nhiệt và ma sát trên đai phanh tiếp xúc với trống phanh.
§ brake thermal efficiency : hiệu suất nhiệt của phanh
Công của phanh chia cho nhiệt lượng vào.
§ brake tie-down chain : xích phanh
Xích đặt ở thiết bị khoan dùng để đảm bảo đòn phanh giữ được puli di động ở một độ cao nào đó.
§ brake weight : đối trọng hãm