frein
frein [fRË] n. m. 1. Cũ Cái hàm, cái thắng; bộ phanh. > Loc. Bóng Ronger son frein: cố gắng chịu đựng. 2. Bóng, Văn Sự kiềm chế, kìm hãm. Mettre un frein à ses passions: Kiềm chế bót những dam mê của nó. 3. GPHÂU Dây chằng, dây hãm. Frein de la langue: Dây chằng lưỡi. 4. Bộ phận hâm. La pédale de frein, le frein à main d’une automobile: Cần hãm; hãm tay của xe ô tô. t> Frein moteur: Hâm động cơ (chạy chậm). > Le frein d’une arme à feu: Bd (phân) hãm của súng (để giảm lire giật).