Việt
đạp phanh
hâm phanh
khởi động phanh
bóp phanh
Anh
brake
put on the brake
Đức
bremsen
die Bremse anziehen
Bremspedal
Bàn đạp phanh
Viele Fahrer bremsen in kritischen Situationen zwar schnell, treten aber nicht stark genug auf das Bremspedal.
Nhiều người lái xe đạp phanh nhanh trong các tình huống nguy kịch, nhưng không đủ mạnh vào bàn đạp phanh.
S3 Bremspedalschalter GRA*
S3 Công tắc hành trình của bàn đạp phanh cho CC*
Beim Betätigen des Bremspedals schaltet das System sofort ab.
Nếu bàn đạp phanh được nhấn, hệ thống sẽ tự động tắt.
Beim Betätigen der Bremse wird über den Reaktionskolben der Einlass geöffnet.
Khi đạp phanh, cửa nạp được mở ra qua piston phản hồi.
das Auto hatte zu scharf gebremst
chiếc ô tô đã phanh rất gấp.
die Bremse anziehen /vi/ÔTÔ/
[EN] put on the brake
[VI] khởi động phanh, đạp phanh, bóp phanh
bremsen /(sw. V.; hat)/
hâm phanh; đạp phanh;
chiếc ô tô đã phanh rất gấp. : das Auto hatte zu scharf gebremst