TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đạp phanh

đạp phanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hâm phanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi động phanh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bóp phanh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

đạp phanh

 brake

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

brake

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

put on the brake

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đạp phanh

bremsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Bremse anziehen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bremspedal

Bàn đạp phanh

Viele Fahrer bremsen in kritischen Situationen zwar schnell, treten aber nicht stark genug auf das Bremspedal.

Nhiều người lái xe đạp phanh nhanh trong các tình huống nguy kịch, nhưng không đủ mạnh vào bàn đạp phanh.

S3 Bremspedalschalter GRA*

S3 Công tắc hành trình của bàn đạp phanh cho CC*

Beim Betätigen des Bremspedals schaltet das System sofort ab.

Nếu bàn đạp phanh được nhấn, hệ thống sẽ tự động tắt.

Beim Betätigen der Bremse wird über den Reaktionskolben der Einlass geöffnet.

Khi đạp phanh, cửa nạp được mở ra qua piston phản hồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Auto hatte zu scharf gebremst

chiếc ô tô đã phanh rất gấp.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

die Bremse anziehen /vi/ÔTÔ/

[EN] put on the brake

[VI] khởi động phanh, đạp phanh, bóp phanh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bremsen /(sw. V.; hat)/

hâm phanh; đạp phanh;

chiếc ô tô đã phanh rất gấp. : das Auto hatte zu scharf gebremst

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 brake

đạp phanh

brake

đạp phanh