Việt
cơ cấu khởi động
cơ cấu nhả
bộ khởi động
cò
phanh
bộ hăm trigc
tín hiệu khởi động
bóp cò
khởi động
Anh
trigger
starting device
actuating mechanism
releaser
starting gear
release
Đức
Auslöser
Anlasserritzel
Starter
Pháp
libérateur
Der Einsatz des Startwiederholrelais ist nur möglich, wenn der Starter die KI. 48 aufweist (Bild 2).
Rơle khởi động lại chỉ có thể sử dụng được khi cơ cấu khởi động có kẹp 48 (Hình 2).
cò (súng); cơ cấu khởi động; phanh; bộ hăm trigc; tín hiệu khởi động; bóp cò; khởi động
Starter /der; -s, -/
bộ khởi động; cơ cấu khởi động (Anlasser);
cơ cấu khởi động,cơ cấu nhả
[DE] Auslöser
[VI] cơ cấu khởi động, cơ cấu nhả
[EN] releaser
[FR] libérateur
Anlasserritzel /nt/CT_MÁY/
[EN] starting gear
[VI] cơ cấu khởi động
Auslöser /m/CT_MÁY/
[EN] release, trigger
[VI] cơ cấu nhả, cơ cấu khởi động
actuating mechanism, releaser, starting device
actuating mechanism /vật lý/
releaser /vật lý/
starting device /vật lý/