Việt
tín hiệu khởi động
cò
cơ cấu khởi động
phanh
bộ hăm trigc
bóp cò
khởi động
Anh
start signal
actuating signal
trigger
Đức
Auslösesignal
Regelabweichungssignal
Die UND-Verknüpfung erfolgt dabei mittels eines Zweidruckventils oder indem die Startsignale in Reihe geschaltet werden.
Bộ kết nối logic AND được tạo bởi một van áp suất kép hoặcở nơi mà các tín hiệu khởi động được gắn nối tiếp nhau.
Viele Steuerungen setzen Startbedingungen voraus, d. h. es müssen gewisse Abfragen erfolgen bzw. Zustandsinformationen vorliegen, welche zum Startsignal verknüpft werden.
Nhiều hệ điều khiển phải có điều kiện khởiđộng, nghĩa là nhiều câu hỏi xác định được đặt ra hoặc thông tin về trạng thái phải có sẵn để kết nối với tín hiệu khởi động.
Unter Triggerung versteht man das Auslösen der Zeitablenkung durch einen Auslöseimpuls.
Thuật ngữ tri gơ ở đây được hiểu là việc khởi động sự lệch tia electron theo thời gian bằng một tín hiệu khởi động.
cò (súng); cơ cấu khởi động; phanh; bộ hăm trigc; tín hiệu khởi động; bóp cò; khởi động
Auslösesignal /nt/KTH_NHÂN/
[EN] actuating signal
[VI] tín hiệu khởi động (trong điều khiển tự động)
Regelabweichungssignal /nt/CNH_NHÂN/
[VI] tín hiệu khởi động
start signal /điện tử & viễn thông/