Việt
gối
đệm
bệ
trụ đỡ
cái đệm
cơ câu giám chân
nền
ổ
hốc
chỗ tựa
cột chống
dầm gối
tấm lót
ổ lót trục
cái chèn
đòn kê
má
phanh
mâm cặp
lót trục
cái gối
bệ ổ trục
gối dựa
gôì xếp
gối dài
gối chiếc
Anh
abuttal
base
bearing
Support
pad
cushion
pedestal
socket
bearer
pillow
chock
bed stone
Đức
allein
einsam
ledig
Sockel
Podestträger
Polster
Pháp
Appui
Sie sind eine Sonderbauart von Krafträdern, die ohne Knieschluss gefahren werden.
Đây là một loại xe máy đặc biệt không có chỗ tựa ở đầu gối khi lái.
Distanzleiste
Gối đỡ
Der Tampon hebt ab und wird zum Formteil bewegt.
Tấm gối mực silicon được nhấc lên và di chuyển đến sản phẩm đểin.
Der Tampon wird mit einem Zylinder auf das Klischee gedrückt.
Tấm gối hút mực (tampon) bên dưới xi lanh đượchạ xuống ấn lên bản kẽm.
Die Farbe löst sich vom Tampon und haftet am Formteil an.
Mực in thấm ra khỏi tấm gối mực để bám lên bề mặt của chi tiết được in.
cái chèn, đòn kê, đệm, gối, má, phanh, mâm cặp; (cái) lót trục
Polster /[’polstar], das, österr. auch/
(ôsterr ) cái gối; gối dựa; gôì xếp; gối dài (của đi văng);
Gối, tấm lót, ổ lót trục, đệm
Sockel /m/CƠ/
[EN] pedestal, socket
[VI] bệ, nền, gối; ổ, hốc
Podestträger /m/XD/
[EN] bearer
[VI] gối, chỗ tựa, bệ; cột chống, dầm gối
cái đệm (mềm, đàn hồi); gối; cơ câu giám chân
bệ ổ trục, cái gối, cái đệm
gối, đệm ; bệ
Gối,trụ đỡ
[EN] Support; bearing
[VI] Gối; trụ đỡ
[FR] Appui
[VI] Bộ phận truyền lực đặt giữa kết cấu phần trên và kết cấu phần dưới của cầu, để cho kết cấu nhịp có một độ hoạt động nhất định.
- 1 dt Đầu gối nói tắt: Mỏi gối, chồn chân vẫn muốn trèo (HXHương); Quì gối cúi đầu (tng).< br> - 2 dt Đồ dùng để kê đầu khi nằm: Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng (cd).< br> - đgt 1. Đặt đầu lên trên: Đầu lên trên chiếc gối mây (NgKhải) 2. Gác đầu một vật gì lên một vật khác: Gối tấm ván lên bờ tường.
abuttal, base
gối (tựa)
bed stone /xây dựng/
cái gối (cầu)
(ngb) allein (a), einsam (a); ledig (a)