arrester
chống quá áp
arrester /hóa học & vật liệu/
bộ phận hãm
arrester /điện tử & viễn thông/
bộ phóng điện
arrester /xây dựng/
bộ thu lôi
arrester /toán & tin/
bộ trống sét
arrester /điện/
bộ trống sét
arrester /vật lý/
cơ cấu dừng
arrester
bộ chống sét
arrester
bộ dừng
arrester
bộ thu lôi
arrester
cái thu lôi
arrester
bộ hạn chế
arrester /điện lạnh/
bộ chống tăng vọt
arrester /toán & tin/
bộ thu lôi
arrester /toán & tin/
cái thu lôi
arrester /điện/
cái thu lôi
arrester
cái trống sét
arrester /điện/
cái trống sét
arrester /điện lạnh/
chống quá áp
arrester /điện/
bộ chống sét
arrester
bộ phóng điện
arrester, canceller /xây dựng;toán & tin;toán & tin/
bộ dừng
arrester, stop motion /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
cơ cấu dừng
arrester, spark screen /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
tấm chắn tia lửa
arrester, clamper, controller
bộ khống chế
arrester, arresting stop, stop
cơ cấu hạn vị
abut, arrester, carrier, lock
cái chặn
arrester, braking, detent, retainer
cái hãm
arrester, clipper, clipper circuit, damper, limiter
bộ hạn chế
arrester, arresting stop, blocking device, locking device, stopper /cơ khí & công trình/
thiết bị dừng
arrester, pipe column, pipe pile, tubular post, tubular stand
trụ ống
Cọc trụ bằng thép có đường kính từ 6-30 inch, được dùng để làm trụ đỡ cho một công trình, thường có 2 đầu mở được làm rỗng rồi đổ bê tông $???$.
A cylindrical steel pile, 6 to 30 inches in diameter, used for underpinning a structure; usually driven with both ends open for access and then hollowed and filled with concrete in situ.
arrester, discharge rod, lightning arrester, lightning arrestor, lightning protector, lightning rod, surge diverter /xây dựng/
cột chống sét
arrester, earth band, earth strap, lighting arrester, lightning arrester, strap snug, surge arrester
bộ thu lôi
Bộ đặt trong hệ thống dây dẫn để bảo vệ các thiết bị khỏi các tác dụng của sét trời.