controller /xây dựng/
bộ điều chỉnh điện
controller /cơ khí & công trình/
người khống chế
contactor, controller /điện/
bộ đóng ngắt
Hệ thống công tắc, rơle... Dùng để kiều khiển đóng hoặc ngắt dòng điện vào thiết bị điện, điều khiển khởi động, đảo chiều quay, hãm hoặc có thể điều chỉnh cả tốc độ động cơ điện.
adjuster, controller
máy điều chỉnh
controller, setup man /cơ khí & công trình/
người điều chỉnh
arrester, clamper, controller
bộ khống chế
numerical control machine, controller
máy điều khiển bằng số
load cell, cellar cell, controller
máy cảm biến tải trọng
adjusting device, controlled atmosphere, controller
thiết bị điều chỉnh
transistor control unit, controlled atmosphere, controller
bộ điều chỉnh tranzito