Việt
bộ điều chỉnh điện
Anh
controller
Spannungsregler
Bộ điều chỉnh điện áp
Die elektronische Regelung der Anlagen soll das Kraftstoff-Luft-Verhältnis (Qualität) und die Menge des erzeugten Gemisches (Quantität) dem jeweiligen Betriebszustand des Motors optimal anpassen.
Bộ điều chỉnh điện tử của hệ thống điều chỉnh tối ưu tỷ lệ hòa khí (chất) và lượng hòa khí được tạo ra (lượng) tương ứng với chế độ vận hành của động cơ.
Ein Teil des vom Drehstromgenerator erzeugten Stromes fließt über die Erregerdioden und den Spannungsregler zur Erregerwicklung, um das zur Induktion erforderliche Magnetfeld zu erzeugen.
Một phần của dòng điện do máy phát sinh ra sẽ đi qua điôt kích từ và bộ điều chỉnh điện áp đến cuộn kích từ để tạo ra từ trường cần thiết cho cảm ứng.
Ist die Abregelspannung erreicht, so steuert der elektronische Regler die Thyristoren an, wodurch die Ständerwicklungen auf Masse kurzgeschlossen werden und somit keine Spannung mehr abgeben.
Khi điện áp tối đa quy định đã đạt được, bộ điều chỉnh điện tử điều khiển các thyristor và nối tắt các cuộn dây stator với mass, qua đó không cung cấp điện áp nữa.
Zur sicheren Versorgung der elektrischen Anlage des Kraftfahrzeuges mit elektrischer Energie dient ein System aus Spannungserzeugung, Spannungsregelung und Ladungsspeicherung.
Việc cung cấp điện năng ổn định cho các hệ thống điện trên xe cơ giới được thực hiện nhờ một hệ thống bao gồm máy phát điện, bộ điều chỉnh điện áp và ắc quy để lưu trữ điện.
controller /xây dựng/