contactor
bộ tiếp xúc
contactor /y học/
công tắc tơ
contactor
bộ đóng cắt
contactor /điện/
công tắc tơ
contactor /điện/
côngtăctơ
contactor
cái tiếp xúc
Một ống, tháp hay thiết bị được thiết kế để mang 2 hay hơn các pha vào các tiếp xúc bên trong.
A column, tower, or device designed to bring two or more phases into intimate contact.Electricity. a device used for repeatedly closing and opening a circuit.
actuator, contactor
bộ khởi động
contactor, controller /điện/
bộ đóng ngắt
Hệ thống công tắc, rơle... Dùng để kiều khiển đóng hoặc ngắt dòng điện vào thiết bị điện, điều khiển khởi động, đảo chiều quay, hãm hoặc có thể điều chỉnh cả tốc độ động cơ điện.
block-contact, contactor /xây dựng/
bộ tiếp xúc
contactor, cutout switch /điện/
công tắc tự động
Rơle điện từ có tiếp điểm kín hay hở theo cuộn dây nam châm điện điều khiển.
contactor, starter motor /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
máy khởi động
contactor, electric relay, electrical relay, relay
rơle điện