relay /toán & tin/
bộ rơle
relay /xây dựng/
ca
relay /ô tô/
công tắc rờ le
Là công tắc hoạt động bằng điện.
relay /giao thông & vận tải/
rơle (tín hiệu)
relay
đặt rơle
relay,overload,potential /xây dựng;toán & tin;toán & tin/
rơle quá mức
relay,magnetic,overload /xây dựng;toán & tin;toán & tin/
rơle từ tính
relay,hot wire,magnetic /xây dựng;toán & tin;toán & tin/
rơle dây nóng
relay,magnetic
rơle dây nóng
relay,magnetic
rơle từ tính
relay,overload
rơle từ tính
relay,hot wire /toán & tin/
giao dịch chuyển tiếp
gas relay, relay
rơle khí
Là một công tắc do một tín hiệu điện kích hoạt. Bộ tiếp sóng cho phép điều khiển một tín hiệu khác mà không cần định tuyến tín hiệu kia đến trạm điều khiển, và nó cũng cho phép một tín hiệu có dòng điện tương đối thấp (tín hiệu được dùng để kích hoạt rờ le) điều khiển một tín hiệu có dòng điện cao hơn.
contactor, electric relay, electrical relay, relay
rơle điện
Store and forward bulk data transfer, pass, relay
truyền khối dữ liệu theo kiểu lưu trữ và chuyển tiếp
automatic relay, relay, self-operating controller, wall circuit breaker /toán & tin/
rơle tự động
Là một thiết bị chuyển mạch tự động dùng để mở hay đóng khi dòng điện đạt tới một mức nào đó. Thiết bị này thường được đặt trong vi mạch để bảo vệ vi mạch khỏi những dòng điện quá lớn. Rơ le tự động thường được sử dụng thay thế cho loại rơ le ngắt bằng sợi kim loại vì nó chỉ cần xác lập lại, chứ không phải thay.