actuator /điện tử & viễn thông/
bộ phận thao diễn
actuator /điện/
bộ tác động
actuator
cơ cấu điều chỉnh
actuator /vật lý/
cơ cấu truyền động
actuator
cơ cấu truyền động
actuator
bộ dẫn động
actuator
cơ cấu phát động
actuator
phần tử dẫn động
actuator /cơ khí & công trình/
cái trợ động
actuator
cơ chế truy xuất
actuator
bộ phận truyền động
actuator /xây dựng/
bộ phận thao diễn
actuator
sự dẫn động máy
actuator /xây dựng/
sự dẫn động máy
actuator
bộ tác động
actuator
cơ cấu chấp hành
actuator, effector /ô tô;đo lường & điều khiển;đo lường & điều khiển/
cơ cấu chấp hành
Thiết bị cơ khí như môtơ, piston điện từ hoặc thủy lực dùng để thao tác với chi tiết.
A mechanical device, such as a motor, solenoid, or hydraulic piston, that is used to manipulate a workpiece.