abut /xây dựng/
đường tiếp giáp
Hỗ trợ lực chống cho tường chống huặc chân vòm.
To support with an abutment.
abut
cách mối đối đầu
abut
tựa
abut /xây dựng/
nối tiếp đầu
abut
tiếp giáp
abut /xây dựng/
tiếp giáp với
abut
bộ định vị
abut /xây dựng/
cách mối đối đầu
abut
ngõng mút
abut
chặn
abut, abutment
sự nối
abut, locator
bộ định vị
Một người hay vật định vị; Cách dùng riêng các dụng cụ hay quá trình nhờ đó vị trí một vật thể được xác định, ví dụ như hệ thống ra đa định vị máy bay trên không.
A person or thing that locates; specific uses includeany instrument or process by which the location of an object is determined, such as a radar system that locates airborne aircraft.
abut, abutment
đế tựa
abut, abutment
trụ chống
Phần cấu trúc chịu lực kéo hoặc nén từ khung vòm cửa, khung mái vòm hay thanh giằng.
The part of a structure that directly receives thrust or pressure, as from an arch, vault, or strut.
abut, adjacent /toán & tin/
sát
abut, abutment joint
nối đối đầu
abut, adjoin, adjoint
chung biên
abut, abutment, brace
thanh chống
abut, abutment, butt, feed
sự tiếp
abut, arrester, carrier, lock
cái chặn