abut, locator
bộ định vị
Một người hay vật định vị; Cách dùng riêng các dụng cụ hay quá trình nhờ đó vị trí một vật thể được xác định, ví dụ như hệ thống ra đa định vị máy bay trên không.
A person or thing that locates; specific uses includeany instrument or process by which the location of an object is determined, such as a radar system that locates airborne aircraft.
abut
bộ định vị
locator
bộ định vị
positioner
bộ định vị
stop
bộ định vị