TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ định vị

bộ định vị

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cơ cấu định vị phôi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bộ định vị

 abut

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 locator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 positioner

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

positioner

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bộ định vị

Positioniervorrichtung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Stellmotor und Linearsteller (M)

Động cơ dẫn động và bộ định vị tuyến tính (M)

Für die Bestimmung der eigenen Position durch den Navigationsrechner im Kraftfahrzeug sind die Signale von mindestens drei Satelliten erforderlich.

Để xác định vị trí riêng qua bộ định vị trong xe, cần ít nhất các tín hiệu từ ba vệ tinh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Positioniervorrichtung /f/CT_MÁY/

[EN] positioner

[VI] cơ cấu định vị phôi; bộ định vị

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 abut, locator

bộ định vị

Một người hay vật định vị; Cách dùng riêng các dụng cụ hay quá trình nhờ đó vị trí một vật thể được xác định, ví dụ như hệ thống ra đa định vị máy bay trên không.

A person or thing that locates; specific uses includeany instrument or process by which the location of an object is determined, such as a radar system that locates airborne aircraft.

 abut

bộ định vị

 locator

bộ định vị

 positioner

bộ định vị

 stop

bộ định vị