locator
bộ định vị
locator /xây dựng/
định vị viên
locator /toán & tin/
thiết bị định vị dị vật
locator /y học/
thiết bị định vị dị vật
locator /đo lường & điều khiển/
người định vị
abut, locator
bộ định vị
Một người hay vật định vị; Cách dùng riêng các dụng cụ hay quá trình nhờ đó vị trí một vật thể được xác định, ví dụ như hệ thống ra đa định vị máy bay trên không.
A person or thing that locates; specific uses includeany instrument or process by which the location of an object is determined, such as a radar system that locates airborne aircraft.
localizer, locator /điện lạnh/
máy định vị
clamp, detent, locator
cái định vị
finder, localizer, locator
máy dò tìm
aligning punch, anchor pin, arresting stop, cotter pin, detent mechanism, dowel, finger, gudgeon, gudgeon pin, limit stop, locating dowel, locating lug or pin, locating stud, locator, locking stud, pin locking, register stud, retainer, safety catch, set pin, spigot, spring stop, tack
chốt định vị