finder, localizer, locator
máy dò tìm
anomaly finder, finder /điện/
máy dò tìm
Một máy vi tính sử dụng ở tàu thủy để đo độ sâu của nước, thời gian, trình, tốc độ hay các dữ liệu vật lý khác.; Máy quan sát dò tìm mục tiêu, bộ phận dò tìm đường dây đang chuẩn bị quay số trong tổng đài điện thoại tự động.
A computer used on ships to record water depth, time, course, speed, and various geophysical data.