Việt
bộ dò
bộ cảm biến
đầu dò
Anh
detector
detector cell
finder
sensor
probe
Đức
Sensor
Fühler
Detektor
Im Kraftfahrzeug werden PiezoElemente z.B. als Drucksensoren, Klopfsensoren verwendet.
Trong xe cơ giới, những phần tử áp điện được dùng thí dụ làm bộ cảm biến đo áp suất, bộ dò tiếng gõ.
Das Feld ändert sich z.B. durch ein Hineingreifen in den Innenraum oder das Einschlagen einer Scheibe. Der Ultraschalldetektor erkennt die Veränderung des Feldes und bewirkt eine Alarmauslösung.
Khi trường sóng này bị thay đổi, thí dụ khi cabin bị xâm nhập hoặc cửa sổ bị đập, bộ dò siêu âm phát hiện sự thay đổi này và kích hoạt báo động.
Bộ dò (MCT)
Sensor /['zenzor], der; -s, ...oren (meist Pl.) (Technik)/
bộ cảm biến; bộ dò (Mess fühler);
Detektor /m -s, -tóren (kĩ thuật)/
bộ dò (tìm); bộ tách sóng.
Fühler /m/Q_HỌC/
[EN] detector
[VI] bộ dò (phần tử phân biệt)
Sensor /m/CT_MÁY/
[EN] detector, probe, sensor
[VI] bộ dò, đầu dò, bộ cảm biến