detector
[di'tektə]
o bộ dò
- Bộ thụ cảm của log theo phương pháp hạt nhân.
- Phần thuộc hệ thống viễn thám có tác dụng chuyển bức xạ điện từ thành tín hiệu.
- Một máy thu dùng trong thăm dò địa chấn.
o máy tách sóng, máy dò
§ automatic recording gas detector : máy dò khí tự ghi
§ carbon monoxide detector : máy phát hiện cacbon monoxit
§ electromagnetic crack detector : máy dò khuyết tật bằng điện từ
§ fault detector : máy dò chỗ hỏng
§ fire damp detector : máy dò khí mỏ
§ gas detector : bộ phát hiện khí
§ holiday detector : chỗ điện (để phát hiện chỗ hỏng của lớp vỏ bọc ống)
§ hot wire gas detector : máy dò khí kiểu dây điện
§ indicating gas detector : máy phát hiện meetan dùng chỉ thị
§ leak (age) detector : máy dò chỗ rò
§ metal detector : mày dò kim loại
§ multiple detectors : bộ phát hiện (địa chấn) bội
§ smoke detector : bộ phát hiện khói
§ detector-bar : thanh dò