TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abbremsen

hãm lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm chậm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm trễ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giảm tốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hẵm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phanh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phanh lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abbremsen

decelerate

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

slow down

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

retard

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

to snub

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abbremsen

abbremsen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abseilen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufhalten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abbremsen

freiner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

retenir

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Abbremsen des Zugfahrzeugs läuft der Anhänger auf das Zugfahrzeug auf.

Khi phanh xe kéo, rơ moóc chạy dồn lên đến gần xe kéo.

Der Fahrer kann das Motorrad über Handund/oder Fuß- hebel abbremsen.

Người lái xe có thể phanh xe mô tô bằng cần phanh tay và/hay cần phanh chân.

Beim Abbremsen des Zugfahrzeugs nähert sich der Anhänger aufgrund seiner Trägheit an (Auflaufen).

Khi phanh xe kéo, rơ moóc tự chạy đến xe kéo do quán tính của nó (chạy dồn lên).

Durch dieses Abbremsen wird die fehlende Bodenhaftung simuliert und eine Sperrwirkung des Differenzials erreicht.

Việc phanh này mô phỏng điều kiện không có độ bám đường và đạt được hiệu ứng khóa của vi sai.

Wenn ein Bremskreis ausfällt, kann man mit dem anderen Bremskreis das Fahrzeug noch abbremsen.

Khi một mạch phanh bị hư, người ta còn có thể phanh xe với mạch thứ hai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Fahrer konnte gerade noch abbremsen

người lái xe vừa kịp phanh lại.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abbremsen,abseilen,aufhalten /ENG-MECHANICAL/

[DE] abbremsen; abseilen; aufhalten

[EN] to snub

[FR] freiner; retenir

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abbremsen /(sw. V.; hat)/

hãm lại; thắng lại; phanh lại;

der Fahrer konnte gerade noch abbremsen : người lái xe vừa kịp phanh lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abbremsen /vt/

hẵm, phanh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abbremsen /vt/HOÁ, DHV_TRỤ/

[EN] retard

[VI] làm chậm, làm trễ (electron, tàu vũ trụ)

abbremsen /vi/V_LÝ/

[EN] decelerate

[VI] giảm tốc, hãm lại

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

abbremsen

decelerate, slow down