Việt
hãm lại
làm chậm
làm trễ
giảm tốc
hẵm
phanh.
thắng lại
phanh lại
Anh
decelerate
slow down
retard
to snub
Đức
abbremsen
abseilen
aufhalten
Pháp
freiner
retenir
Beim Abbremsen des Zugfahrzeugs läuft der Anhänger auf das Zugfahrzeug auf.
Khi phanh xe kéo, rơ moóc chạy dồn lên đến gần xe kéo.
Der Fahrer kann das Motorrad über Handund/oder Fuß- hebel abbremsen.
Người lái xe có thể phanh xe mô tô bằng cần phanh tay và/hay cần phanh chân.
Beim Abbremsen des Zugfahrzeugs nähert sich der Anhänger aufgrund seiner Trägheit an (Auflaufen).
Khi phanh xe kéo, rơ moóc tự chạy đến xe kéo do quán tính của nó (chạy dồn lên).
Durch dieses Abbremsen wird die fehlende Bodenhaftung simuliert und eine Sperrwirkung des Differenzials erreicht.
Việc phanh này mô phỏng điều kiện không có độ bám đường và đạt được hiệu ứng khóa của vi sai.
Wenn ein Bremskreis ausfällt, kann man mit dem anderen Bremskreis das Fahrzeug noch abbremsen.
Khi một mạch phanh bị hư, người ta còn có thể phanh xe với mạch thứ hai.
der Fahrer konnte gerade noch abbremsen
người lái xe vừa kịp phanh lại.
abbremsen,abseilen,aufhalten /ENG-MECHANICAL/
[DE] abbremsen; abseilen; aufhalten
[EN] to snub
[FR] freiner; retenir
abbremsen /(sw. V.; hat)/
hãm lại; thắng lại; phanh lại;
der Fahrer konnte gerade noch abbremsen : người lái xe vừa kịp phanh lại.
abbremsen /vt/
hẵm, phanh.
abbremsen /vt/HOÁ, DHV_TRỤ/
[EN] retard
[VI] làm chậm, làm trễ (electron, tàu vũ trụ)
abbremsen /vi/V_LÝ/
[EN] decelerate
[VI] giảm tốc, hãm lại
decelerate, slow down