TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm trễ

làm trễ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trì hoãn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm chậm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây dưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trùng trình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dùng dằng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

làm trễ

retard

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

delay

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 delay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

làm trễ

verzögern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hindern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abbremsen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hinziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinZÖgern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinzögem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um die Schaltqualität zu verbessern und die Standzeit der Schaltelemente (Lamellenkupplungen) zu verlängern wird durch kurzzeitiges Spätverstellen der Zündung bei Ottomotoren das Motormoment während der Schaltvorgänge reduziert.

Để cải thiện chất lượng sang số và kéo dài tuổi thọ của các chi tiết chuyển số (ly hợp nhiều đĩa), momen động cơ được giảm xuống trong quá trình chuyển số bằng cách làm trễ việc đánh lửa trong khoảng thời gian ngắn ở động cơ xăng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Signalverzögerung.

:: Làm trễ tín hi ệ u.

:: Verzögerte Anvulkanisation, um eine ausreichende Fließzeit der Mischung zu erhalten.

:: Bắt đầu lưu hóa (lưu hóa non) được làm trễ, để hỗn hợp cao su có đủ thời gian chảy.

Diese Grundfunktionen sind wie bei der Elektropneumatik die logischen Verknüpfungsschaltungen, das Setzen und Löschen von Ausgängen, Ein- und Ausschaltverzögerungen sowie Selbsthaltungen (Tabelle 1 Seite 283).

Những chức năng cơ bản này, như trong lĩnh vực điện-khí nén, là những mạch điện tử kết hợp logic thiết lập (set) và thiết lập lại (reset) đầu ra làm trễ thời gian khởi động hay thời gian ngắt mạch, cũng như tự duy trì trạng thái (Bảng 1, trang 283).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Abreise bis zum Abend hinzuziehen versuchen

tim cách trì hoãn việc khởi hành đến tận tối. 1

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinzögem /vt/

làm chậm, trì hoãn, kéo dài, làm trễ, dây dưa, trùng trình, dùng dằng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinziehen /(unr. V.)/

(hat) làm chậm; trì hoãn; kéo dài; làm trễ; dây dưa; trùng trình [zu + Dat ];

tim cách trì hoãn việc khởi hành đến tận tối. 1 : die Abreise bis zum Abend hinzuziehen versuchen

hinZÖgern /(sw. V.; hat)/

làm chậm; trì hoãn; kéo dài; làm trễ; dây dưa; trùng trình;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 delay

làm trễ

delay

làm trễ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verzögern /vt/ĐIỆN, Đ_TỬ, Đ_KHIỂN, VT&RĐ/

[EN] delay

[VI] làm trễ (kiểu tuần tự)

hindern /vt/DHV_TRỤ/

[EN] retard

[VI] làm trễ, trì hoãn (tàu vũ trụ)

abbremsen /vt/HOÁ, DHV_TRỤ/

[EN] retard

[VI] làm chậm, làm trễ (electron, tàu vũ trụ)

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

retard

làm trễ