Việt
làm trễ
trì hoãn
làm chậm
kéo dài
dây dưa
trùng trình
dùng dằng.
Anh
retard
delay
Đức
verzögern
hindern
abbremsen
hinziehen
hinZÖgern
hinzögem
Um die Schaltqualität zu verbessern und die Standzeit der Schaltelemente (Lamellenkupplungen) zu verlängern wird durch kurzzeitiges Spätverstellen der Zündung bei Ottomotoren das Motormoment während der Schaltvorgänge reduziert.
Để cải thiện chất lượng sang số và kéo dài tuổi thọ của các chi tiết chuyển số (ly hợp nhiều đĩa), momen động cơ được giảm xuống trong quá trình chuyển số bằng cách làm trễ việc đánh lửa trong khoảng thời gian ngắn ở động cơ xăng.
:: Signalverzögerung.
:: Làm trễ tín hi ệ u.
:: Verzögerte Anvulkanisation, um eine ausreichende Fließzeit der Mischung zu erhalten.
:: Bắt đầu lưu hóa (lưu hóa non) được làm trễ, để hỗn hợp cao su có đủ thời gian chảy.
Diese Grundfunktionen sind wie bei der Elektropneumatik die logischen Verknüpfungsschaltungen, das Setzen und Löschen von Ausgängen, Ein- und Ausschaltverzögerungen sowie Selbsthaltungen (Tabelle 1 Seite 283).
Những chức năng cơ bản này, như trong lĩnh vực điện-khí nén, là những mạch điện tử kết hợp logic thiết lập (set) và thiết lập lại (reset) đầu ra làm trễ thời gian khởi động hay thời gian ngắt mạch, cũng như tự duy trì trạng thái (Bảng 1, trang 283).
die Abreise bis zum Abend hinzuziehen versuchen
tim cách trì hoãn việc khởi hành đến tận tối. 1
hinzögem /vt/
làm chậm, trì hoãn, kéo dài, làm trễ, dây dưa, trùng trình, dùng dằng.
hinziehen /(unr. V.)/
(hat) làm chậm; trì hoãn; kéo dài; làm trễ; dây dưa; trùng trình [zu + Dat ];
tim cách trì hoãn việc khởi hành đến tận tối. 1 : die Abreise bis zum Abend hinzuziehen versuchen
hinZÖgern /(sw. V.; hat)/
làm chậm; trì hoãn; kéo dài; làm trễ; dây dưa; trùng trình;
verzögern /vt/ĐIỆN, Đ_TỬ, Đ_KHIỂN, VT&RĐ/
[EN] delay
[VI] làm trễ (kiểu tuần tự)
hindern /vt/DHV_TRỤ/
[EN] retard
[VI] làm trễ, trì hoãn (tàu vũ trụ)
abbremsen /vt/HOÁ, DHV_TRỤ/
[VI] làm chậm, làm trễ (electron, tàu vũ trụ)