hinziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo tới;
lôi tới [zu + Dat : chỗ nào];
hinziehen /(unr. V.)/
(hat) lôi cuốn;
hấp dẫn;
thu hút;
cuốn hút;
quyến rũ [zu + Dat J; zu etw hingezogen fühlen: cảm thắy bị cuốn hút bởi đối tượng nào 3 (ist) dọn nhà, dời chỗ ở [zu + Dat: đến một nơi nào];
hinziehen /(unr. V.)/
(ist) chạy đến;
chạy tới;
đi tới (nơi nào);
hinziehen /(unr. V.)/
(ist) kéo (hàng đàn) tới (nơi nào);
lũ lượt kéo tới;
hinziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo dài (thời gian);
hinziehen /(unr. V.)/
(chuyện gì) kéo dài lê thê;
kéo dài quá mức;
hinziehen /(unr. V.)/
trải dài;
kéo dài [an, über + Akk : đến ];
hinziehen /(unr. V.)/
(hat) làm chậm;
trì hoãn;
kéo dài;
làm trễ;
dây dưa;
trùng trình [zu + Dat ];
die Abreise bis zum Abend hinzuziehen versuchen : tim cách trì hoãn việc khởi hành đến tận tối. 1
hinziehen /(unr. V.)/
bị trì hoãn;
bị kéo dài (thời gian);