hemmen /['hcmon] (sw. V.; hat)/
thắng lại;
hãm lại;
phanh lại;
nichts kann den Lauf des Schicksals hemmen : không gì có thể cản được diễn tiến của số phận.
hemmen /['hcmon] (sw. V.; hat)/
trì hoãn;
ngăn cản;
cản trở;
ngăn trở;
kìm hãm;
die Entfaltung der Wirtschaft hemmen : kìm hãm sự phát triền của khoa học.